Lê Thụy Hải
1995 | Đường sắt Việt Nam (trợ lý) |
---|---|
1996 | Quảng Ngãi |
1998 | Hùng Vương An Giang |
2000 | Bình Dương |
2004 | LG Hà Nội ACB |
2005 | SHB Đà Nẵng |
2009 | Thể Công Viettel |
2010 | Xi măng The Vissai Ninh Bình |
2011 | Becamex Bình Dương |
2012 | Hải Phòng |
2016 | FLC Thanh Hóa (GĐKT) |
1999–00 | Than Quảng Ninh (nữ) |
2006–08 | Becamex Bình Dương |
2001–03 | Thanh Hóa |
Nơi mất | Hà Nội |
1997–98 | Bình Dương |
Ngày sinh | (1946-01-01)1 tháng 1 năm 1946 |
2013–15 | Becamex Bình Dương (GĐKT) |
2010–11 | Thanh Hóa |
Ngày mất | 7 tháng 5 năm 2021(2021-05-07) (75 tuổi) |
Năm | Đội |
Vị trí | Tiền vệ |
Nơi sinh | Hà Đông, Hà Tây, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
1965–1994 | Tổng cục Đường sắt |